Máy lọc nước UF Panasonic TK-CB430, Xuất xứ Nhật Bản

4,680,000 ₫
Mã SP TK-CB430
  • pd_policies_1.png

HOTLINE : 0243.6339013-0984.861786

  • pd_policies_1.png

CAM KẾT SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG

 

  • pd_policies_1.png

GIÁ CẢ CẠNH TRANH

 

  • pd_policies_1.png

CHÍNH SÁCH SAU BÁN HÀNG BẢO ĐẢM

- Kích hoạt bảo hành Điện Tử sau khi Qúy Khách mua hàng

- Bảo hành Chính hãng tại nhà( đối với các sản phẩm điện tử và điện lạnh)

 

 

Chọn số lượng
Địa chỉ mua hàng

Đông Anh, Hà Nội (Hết hàng)


Đặc điểm nổi bật:

  • Hệ thống 3 lõi với công nghệ UF siêu lọc giúp loại bỏ 99.9% virut, và 99.999% vi khuẩn 
  • Nước sau lọc giàu vi khoáng thiêts yếu giúp cơ thể khỏe mạnh và tăng cường hệ miễn dịch
  • Hoạt động dựa vào áp lực máy để lọc vật lý, chạy bằng 3 pin kiềm AAA
  • Không sử dụng điện, không nước thải giúp tiết kiệm năng lượng
  • Thiết kế âm bồn nhỏ gọn, phù hợp lắp đặt trong mọi không gian
  • Sở hữu màn hình LCD giúp hiển thị mức độ lõi lọc, mức pin còn lại trên máy, thay lõi lọc dễ dàng
  • Thiết kế không bình chứa kiểu đặt dưới bồn rửa

Kích thước và trọng lượng

Chiều cao: 360mm

Chiều rộng: 395mm

Chiều sâu: 125mm

Trọng lượng: 4.2kg

Giá trị kích thước và trọng lượng là của thiết bị chính. Trọng lượng xấp xỉ 7,7 kg khi đầy nước.

Máy chạy bằng 3 pin kiềm AAA và bộ phận chính không phải bắt vít

Vòi nước: Đường kính lỗ lắp 13 – 14 mm, Kích thước (bán kính xoay x chiều cao) 115 x 261 mm

 

Vật liệu

  • Thiết bị chính: Nhựa ABS, nhựa PP
  • Vòi nước: Thép không rỉ, nhựa POM
  • Ống nối: Polyethylene
  • Vật liệu lọc: Polypropylene bông nén, màng sợi rỗng, than hoạt tính nén
  • Lượng dòng nước ngấm: 1,5 lít/phút
  • Áp suất nước động thấp nhất: 100 kPa
  • Áp suất nước sử dụng bởi Máy lọc nước (áp suất động): 100 kPa đến 400 kPa
  • Áp suất cấp nước có thể dùng được (áp suất tĩnh): 100 kPa đến 400 kPa
  • Nhiệt độ nước sử dụng bởi Máy lọc nước
  • 5-38 ℃
  • Công suất lọc
  • Không có clo dư: 4000 L *1
  • Độ đục: 4000 L *2
  • Tổng lượng trihalomethane: 4000 L *3
  • Chloroform: 4000 L *3
  • Bromodichloromethane: 4000 L *3
  • Dibromochloromethane: 4000 L *3
  • Bromoform: 4000 L *3
  • Tetrachloroethylene: 4000 L *3
  • Trichloroethylene: 4000 L *3
  • cis-1,2-dichloroethylene và trans-1,2-dichloroethylene: 4000 L *3
  • Benzene: 4000 L *3
  • Có thể loại bỏ các chất khác ngoài các chất trên
  • vi khuẩn: Có thể loại bỏ. *4
  • Các thành phần không thể lọc bỏ được: Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v…), muối (nước biển)
  • Giới hạn sử dụng bộ lọc 
  • Lõi lọc PP: 12 tháng hoặc 4.000 L *5
    Lõi lọc UF: 12 tháng hoặc 4.000 L *5
    Lõi lọc CB: 12 tháng hoặc 4.000 L *5
  • Thiết bị chính
  • Kích thước (rộng x sâu x cao): 395 mm (R) x 125 mm (S) x 360 mm (C)
  • Trọng lượng: Xấp xỉ 4,2 kg (xấp xỉ 7,7 kg khi đầy nước)
  • Vòi nước
  • Định dạng: Đế vòi đi kèm: loại đứng, lỗ đơn
  • Lỗ gắn lắp: Đường kính: 13 mm đến 14 mm
  • Vòi chính: Loại quay
  • Kích thước (bán kính quay x chiều cao): 115 mm x 261 mm (H)

Lưu ý

* 1: Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.
* 2: Giá trị này dành cho lưu lượng lọc 50% dựa trên các thử nghiệm của tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.
* 3: Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm của Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019.
* 4: Được thử nghiệm theo Phụ lục B, tiêu chuẩn JIS S 3201:2019 tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản. Lưu ý rằng việc loại bỏ vi khuẩn không được coi là một phần của công suất lọc.
* 5: Áp dụng mức thời gian này khi sử dụng 10 lít nước một ngày. Tuổi thọ thực tế của lõi lọc phụ thuộc vào chất lượng nước máy tại địa phương và mức sử dụng hàng ngày.

 

Đang xử lý...